TIẾNG TRUNG CÔNG XƯỞNG

22/03/2025
Khóa học

Tiếng Trung công xưởng là chủ đề được rất nhiều quan tâm, đặc biệt là những người có nhu cầu muốn làm việc trong công xưởng, nhà máy.

Tiếng Trung Ánh Dương Hà Nam đặc biệt chú trọng đến các công ty Trung Quốc trong khu vực Hà Nam để biên soạn giáo trình chuyên về giao tiếp văn phòng công xưởng. 

Nắm vững từ mới cùng với các câu giao tiếp tiếng trung thông dụng không chỉ giúp công việc của bạn được thuận lợi mà còn góp phần giúp bạn thăng tiến trong công việc. Dưới đây là các “từ vựng, mẫu câu thường gặp về chủ đề Công Xưởng”, Bạn nào muốn học khóa tiếng Trung giao tiếp văn phòng công xưởng thì gọi ngay Hotline để được tư vấn về khóa học nhé.

HotLine: 0976 879 382

Nội dung

    Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, nhà máy

    Để giao tiếp tốt tiếng Trung trong môi trường công xưởng, nhà máy được thuận tiện thì việc các bạn có được vốn từ vựng phong phú là điều vô cùng quan trong. Trong phần này chúng tôi sẽ gửi đến bạn những từ vựng cơ bản với chủ đề công xưởng, nhà máy này.

    Tên tiếng Trung một số công xưởng, nhà xưởng, nhà Máy

    Dưới đây là tên của một số công xưởng, nhà xưởng bạn nên biết:

    Công Xưởng

    Công xưởng điện 电力工厂 diànlì gōngchǎng
    Công xưởng in 印刷工厂 yìnshuā gōngchǎng
    Công xưởng lọc dầu 炼油工厂 liànyóu gōngchǎng
    Công xưởng hóa chất 石化工厂 shíhuà gōngchǎng
    Công xưởng gỗ 木材工厂 mùcái gōngchǎng
    Công xưởng gốm sứ 陶瓷工厂 táocí gōngchǎng
    Công xưởng gang thép 钢铁工厂 gāngtiě gōngchǎng
    Công xưởng giấy 造纸工厂 zàozhǐ gōngchǎng
    Công xưởng nhựa 塑料工厂 sùliào gōngchǎng
    Xưởng sản xuất da 制革工厂 zhìgé gōngchǎng
    Công xưởng giày da 皮鞋工厂 píxié gōngchǎng
    Công xưởng nhuộm 染料工厂 rǎnliào gōngchǎng
    Công xưởng điện tử 电子工厂 diànzǐ gōngchǎng
    Công xưởng cơ khí 机器工厂 jīqì gōngchǎng

    Nhà máy, Nhà xưởng

    Nhà máy thép. 钢铁厂 gāngtiěchǎng
    nhà máy xi măng 水泥厂 shuǐní chǎng
    nhà máy sợi 纱线厂 shā xiàn chǎng
    nhà máy gạch 砖厂 zhuān chǎng
    nhà máy may mặc 服装厂 fúzhuāng chǎng
    nhà máy nhiệt điện 火力发电厂 huǒlì fādiàn chǎng
    nhà máy thủy điện 水力发电厂 shuǐlì fādiàn chǎng

    Từ vựng về các Chức vụ trong công xưởng

    Một số từ vựng về chức vụ thường gặp trong công xưởng được liệt kê trong bảng dưới đây:

    Giám đốc 经理 jīnglǐ
    Phó giám đốc 福理 fù lǐ
    Trợ lý giám đốc 襄理 xiānglǐ
    Trưởng phòng 处长 chùzhǎng
    Phó phòng 副处长 fù chùzhǎng
    Giám đốc bộ phận 课长 kèzhǎng
    Trợ lý 助理 zhùlǐ
    Trưởng nhóm 领班 lǐng bān
    Tổ phó 副组长 fù zǔzhǎng
    Bộ phận quản lý 管理师 guǎnlǐ shī
    Tổ Trưởng 组长 zǔ zhǎng
    Quản lý 管理员 guǎnlǐ yuán
    Kỹ sư 工程师 gōngchéngshī
    Chuyên gia 专员 zhuān yuán
    Kỹ sư hệ thống 系统工程师 xìtǒng gōngchéngshī
    Kỹ thuật viên 技术员 jìshù yuán
    Kỹ sư kế hoạch 策划工程师 cèhuà gōngchéngshī
    Kỹ sư trưởng 主任工程师 zhǔrèn gōng chéng shī
    Kỹ sư dự án 专案工程师 zhuānàn gōngchéngshī
    Kỹ thuật viên cao cấp 高级技术员 gāojí jìshù yuán
    Kỹ sư tư vấn 顾问工程师 gùwèn gōngchéngshī
    Kỹ sư cao cấp 高级工程师 gāojí gōng chéng shī
    Trợ lý kỹ thuật 助理技术员 zhùlǐ jìshù yuán
    Nhân viên tác nghiệp 作业员 zuòyè yuán
    Xưởng trưởng 厂长 chǎngzhǎng
    Phó xưởng 副厂长 fù chǎngzhǎng
    Công nhân 工人 gōngrén
    Công nhân ăn lương sản phẩm 计件工 jìjiàn gōng
    Công nhân hợp đồng 合同工 hétonggōng
    Công nhân kỹ thuật 技工 jìgōng
    Công nhân lâu năm 老工人 lǎo gōngrén
    Lao động trẻ em 童工 tónggōng
    Công nhân sửa chữa 維修工 wéixiū gōng
    Công nhân thời vụ 臨時工 línshí gōng
    Công nhân tiên tiến 先進工人 xiānjìn gōngrén
    Công nhân trẻ 青工 qīnggōng
    Nhân viên y tế nhà máy 厂医 chǎng yī
    Kế toán 会计、会计师 kuàijì, kuàijìshī
    Kho 仓库 cāngkù
    Kỹ sư 工程师 gōngchéngshī
    Người học việc 学徒 xuétú
    Nhân viên 科员 kē yuán
    Nhân viên bán hàng 推销员 tuīxiāo yuán
    Nhân viên chấm công 出勤计时员 chūqín jìshí yuán
    Nhân viên kiểm phẩm 检验工 jiǎnyàn gōng
    Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) 品质检验员、质检员 pǐnzhì jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán
    Nhân viên nhà bếp 炊事员 chuīshì yuán
    Nhân viên quan hệ công chúng 公关员 gōngguān yuán
    Nhân viên quản lý nhà ăn 食堂管理员 shítáng guǎn lǐyuán
    Nhân viên quản lý xí nghiệp 企业業管理人员員 qǐyè guǎnlǐ rényuán
    Nhân vên thu mua 采购员 cǎigòu yuán
    Nhân viên vẽ kỹ thuật 绘图员 huì tú yuán
    Nữ công nhân 女工 nǚgōng

    Từ vựng về chế độ và lương thưởng trong công xưởng

     

    Một phần chắc hẳn các bạn cũng rất quan tâm đó là nhóm từ vựng về chế độ lương thưởng.

    Lương đầy đủ 全薪 quán xīn
    Nửa mức lương 半薪 bàn xīn
    Chế độ tiền lương 工资制度 gōngzī zhìdù
    Chế độ tiền thưởng 奖金制度 jiǎngjīn zhìdù
    Chế độ tiếp khách 会客制度 huìkè zhìdù
    Lương tính theo năm 年工资 nián gōngzī
    Lương tháng 月工资 yuè gōng zī
    Lương theo tuần 周工资 zhōu gōngzī
    Lương theo ngày 日工资 rì gōngzī
    Lương theo sản phẩm 计件工资 jìjiàn gōngzī
    Tiền bảo vệ sức khỏe 保健费 bǎojiànfèi
    Tiền tăng ca 加班费 jiābān fèi
    Tiền thưởng 奖金 jiǎngjīn
    Tiêu chuẩn lương 工资标准 gōngzī biāozhǔn
    Mức chênh lệch lương 工资差额 gōngzī chà’é
    Mức lương 工资水平 gōngzī shuǐpíng
    Quỹ lương 工资基金 gōngzī jījīn
    Các bậc lương 工资級別 gōngzī jíbié
    Cố định tiền lương 工资 gōngzī dòngjié
    Danh sách lương 工资名单 gōngzī míngdān
    Chế độ định mức 定额制度 dìng’é zhìdù
    Phụ cấp ca đêm 夜班津贴 yè bān jīntiē
    An toàn lao động 劳动安全 láodòng ānquán
    An toàn sản xuất 生产安全 shēngchǎn ānquán
    Bảo hiểm lao động 劳动保险 láodòng bǎoxiǎn
    Biện pháp an toàn 安全措施 ān quán cuòshī

    Từ vựng tiếng Trung về tổ chức phòng ban

    Trạm xá nhà máy 工厂医务 gōngchǎng yīwù shì
    Văn phòng đảng ủy 党委办公室 dǎngwěi bàngōngshì
    Văn phòng đoàn thanh niên 团委公室 tuánwěi bàn gōngshì
    Văn phòng giám đốc 厂长办公室 chǎngzhǎng bàngōngshì
    Viện nghiên cứu kỹ thuật 技术研究所 jìshù yánjiū suǒ
    Phân xưởng 车间 chējiān
    Phòng bảo vệ 保卫科 bǎowèi kē
    Phòng bảo vệ môi trường 环保科 huánbǎo kē
    Phòng công nghệ 工艺科 gōngyì kē
    Phòng công tác chính trị 政工科 zhènggōng kē
    Phòng cung tiêu 供销科 gōngxiāo kē
    Phòng kế toán 会计室 kuàijì shì
    Phòng nhân sự 人事科 rénshì kē
    Phòng sản xuất 生产科 shēngchǎn kē
    Phòng tài vụ 财务科 cáiwù kē
    Phòng thiết kế 设计科 shèjì kē
    Phòng tổ chức 组织科 zǔzhī kē
    Phòng vận tải 运输科 yùnshū kē

    Từ vựng thời gian làm trong xưởng

    Ca đêm 夜班 yèbān
    Ca giữa 中班 zhōngbān
    Ca ngày 日班 rìbān
    Ca sớm 早班 zǎobān

    Một số từ vựng liên quan khác về chủ đề công xưởng

    Chi phí nước uống 冷饮费 lěngyǐn fèi
    Có việc làm 就业 jiùyè
    Đi làm 出勤 chū qín
    Đơn xin nghỉ ốm 病假条 bìngjiàtiáo
    Đuổi việc, sa thải 解雇 jiěgù
    Thất nghiệp 失业 shīyè
    Khai trừ 开除 kāi chú
    Ghi lỗi 記過 jì guò
    Hiệu quả quản lý 管理效率 guǎnlǐ xiàolǜ
    Bằng khen 奖状 jiǎngzhuàng
    Khen thưởng vật chất 物质奖励 wùzhí jiǎnglì
    Kỷ luật cảnh cáo 警告处分 jǐng gào chǔfēn
    Kỹ năng quản lý 管理技能 guǎnlǐ jìnéng
    Nghỉ cưới 婚假 hūnjià
    Nghỉ đẻ 产假 chǎnjià
    Nghỉ làm 缺勤 quēqín
    Nghỉ ốm 病假 bìng jià
    Nghỉ vì việc riêng 事假 shìjià
    Phong bì tiền lương 工资袋 gōngzī dài
    Phương pháp quản lý 管理方法 guǎnlǐ fāngfǎ
    Quản lý chất lượng 品质管制 pǐnzhí guǎnzhì
    Quản lý dân chủ 民主管理 mínzhǔ guǎnlǐ
    Quản lý kế hoạch 计划管理 jìhuà guǎnlǐ
    Quản lý khoa học 科学管理 kēxué guǎnlǐ
    Quản lý kỹ thuật 技术管理 jìshù guǎnlǐ
    Quản lý sản xuất 生产管理 shēngchǎn guǎnlǐ
    Sự cố tai nạn lao động 工商事故 gōngshāng shìgù
    Tai nạn lao động 工商 gōngshāng
    Tạm thời đuổi việc 临时解雇 línshí jiěgù
    Thao tác an toàn 安全操作 ān quán cāozuò
    Tỷ lệ đi làm 出勤率 chūqín lǜ
    Tỷ lệ lương 工资率 gōngzī lǜ
    Tỷ lệ nghỉ làm 缺勤率 quēqín lǜ

    Từ vựng về thiết bị, máy móc trong công xưởng

     

    Máy cưa 锯床 jùchuáng
    Máy đào đất 挖土机 wā tǔ jī
    Máy đo khoảng cách 测距仪 cè jù yí
    Máy đo ồn 测音器 cè yīn qì
    Máy đo tọa độ 全站仪 quánzhànyí
    Máy đóng gạch 机砖制造 jīzhuān zhìzào
    Máy hàn 电焊机 diànhàn jī
    Máy đục bê tông 冲击电钻 chōngjī diàn zuān
    Máy nén khí 气压缩机 qì yā suō jī
    Máy ủi đất 推土机 tuī tǔ jī
    Máy xúc đá 铲石机 chǎn shí jī
    Máy đóng cọc 打桩机 dǎ zhuāng jī
    Van ngăn kéo 分配阀 fēnpèi fá
    Vách ngăn số 摩擦片隔离架 mócā piàn gélí jià
    Turbo 增压器 zēng yā qì
    Trục lai bơm nâng hạ 工作泵连接轴 gōngzuò bèng liánjiē zhóu
    Trục lai bơm lái 转向油泵连接法兰 zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán
    Phớt nâng hạ 动臂缸油封 dòng bì gāng yóufēng
    Phớt lật 转斗缸油封 zhuǎn dòu gāng yóufēng
    Phớt lái 转向缸油封 zhuǎnxiàng gāng yóufēng
    Phanh trục 止动盘 zhǐ dòng pán
    Má phanh 摩擦衬块总成 mócā chèn kuài zǒng chéng
    Lọc tinh 精滤器 jīng lǜqì
    Lọc nhớt 机油滤清器 jīyóu lǜ qīng qì
    Lọc gió 空滤器 kōng lǜqì
    La răng 轮辋总成 lúnwǎng zǒng chéng
    Gioăng tổng thành 全车垫 quán chē diàn
    Gioăng phớt tổng phanh 加力器修理包 jiā lì qì xiūlǐ bāo
    Gioăng phớt hộp số 密封圈 mìfēng quān
    Giá đỡ 行星轮架 xíngxīng lún jià
    Đĩa phanh 制动盘 zhì dòng pán
    Dây điều khiển 推拉软轴 tuīlā ruǎn zhóu
    Củ đề 起动机 qǐdòng jī
    Chốt định vị 圆柱销 yuánzhù xiāo
    Bơm nước 水泵组件 shuǐbèng zǔjiàn
    Bơm nâng hạ 工作泵 gōngzuò bèng
    Bơm công tắc 齿轮泵 chǐlún bèng
    Bộ chia hơi 组合阀;装配件 zǔhé fá; zhuāng pèijiàn
    Bi 圆锥滚子轴 yuánzhuī gǔn zi zhóu
    Bánh răng lái bơm 轴齿轮 zhóu chǐlún
    Bánh răng hộp số 倒档行星轮总成 dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéng
    Bánh răng bánh đà 飞轮齿圈 fēilún chǐquān

    Mẫu câu giao tiếp thông dụng trong công xưởng

    Chào hỏi cấp trên

    •  ……,您好!/ ……, nín hǎo!

    VD: 陈 经理,您好! (Xin chào giám đốc Trần)

    王厂长,您好!(Chào quản đốc Vương)

    •  ……,早上/中午/下午好!/ ……, zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo!

    (Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều)

    VD: 赵经理, 中午好!(Chào buổi sáng, giám đốc Triệu)

    Xin nghỉ phép

    – – ……,我明天想请假 /……, wǒ míngtian xiǎng qǐngjià

    (Tôi xin nghỉ phép nghỉ việc vào ngày mai)

    VD: 王经理,我 家里有一件急事,我今天想请假

    Chén jīnglǐ, Wǒ jiā li yǒuyī jiàn jíshì, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià

    (Giám đốc Trần, tôi bận chút việc gia đình nên xin phép nghỉ ngày hôm nay.)

    • 王经理,我噢感冒了, 要去看医生, 所以我今天想请假/……, Wáng jīnglǐ, wǒgǎnmàole, yào qù kàn yīshēng, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià

    Giám đốc Vương, tôi bị cảm mạo, cần đi khám nên tôi xin phép nghỉ làm hôm nay.

    – 陈经理,我想请产,丧假,婚嫁,。。。/ Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng chǎn, sàng jiǎ, hūnjià,…

    Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ thai sản, tang lễ, kêt hôn,…

    Xin đến muộn

    – 老板,请允许我今天要晚三十分钟 / Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng (Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 ạ)
    – 请允许我来晚一个小时好吗?/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma?
    (Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?)

    Xin thôi việc

    – 在公司工作一年中,我学到了很多知识与技能。但是,出于个人原因提出辞职,望领导批转.\ Zài gōngsī gōngzuò yī nián zhōng, wǒ xué dàole hěnduō zhīshì yǔ jìnéng. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn tíchū cízhí, wàng lǐngdǎo pīzhǔn.

    (Trong 1 năm làm việc tại công ty, tôi học hỏi được rất nhiều về kiến thức và kỹ năng. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, nay tôi muốn nghỉ việc, mong ban lãnh đạo phê chuẩn.)

    – 我一直在努力,但我觉得这种工作对我不合适.\Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ zhè zhǒng gōngzuò duì wǒ bù héshì.

    (Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi nghĩ mình không phù hợp với công việc này)

    Một số câu giao tiếp trong công xưởng thường dùng khác

    • 小心 – Xiǎoxīn – Cẩn thận
    • 注意安全 – Zhùyì ānquán – Chú ý an toàn
    • 请带上安全带 –  Qǐng dài shàng ānquán dài – Vui lòng thắt dây an toàn
    • 早班八点开始 – Zǎo bān bā diǎn kāishǐ – Ca làm buổi sáng bắt đầu từ 8h sáng
    • 该下班了-  Gāi xiàbānle – Đến giờ tan làm rồi
    • 累了吗 – Lèile ma – Đã mệt chưa
    • 今天又得加班了- Jīntiān yòu děi jiābānle – Hôm nay lại phải tăng ca rồi
    • 老板的心情最近不好 – Lǎobǎn de xīnqíng zuìjìn bù hǎo – Dạo này tâm trạng của sếp không tốt lắm
    • 老板在美国出差 – Lǎobǎn zài měiguó chūchāi – Sếp đang đi công tác ở Mỹ
    • 他最近总是迟到 – Tā zuìjìn zǒng shì chídào – Anh ta dạo này luôn đến muộn
    • 迟到五分钟会被罚款 – Chídào wǔ fēnzhōng huì bèi fákuǎn – Đến muộn 5 phút sẽ bị phạt
    • 开会时不接借电话 – Kāihùishí bùnéng jiē diànhuà – Trong lúc họp không được nghe điện thoại

    Trên đây là những “Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công Xưởng và các từ vựng thường gặp trong công việc“. Để việc giao tiếp trong công việc được thuận lợi và dễ dàng hơn, bạn đừng quên ghi chép và học những từ mới, mẫu câu trên nhé.

    Xem thêm:

    Khóa học tiếng Trung công xưởng, người đi làm

    Trung tâm tiếng Trung Ánh Dương Hà Nam tổ chức khóa học tiếng Trung văn phòng, nhà xưởng. Khóa học với đầu ra HSK 2, HSK3, HSK 4 có lộ trình học riêng biệt, phù hợp với tất cả công ty, doanh nghiệp, nhà xưởng, người đi làm.

    Liên hệ HotLine 0976 879 382 để được tư vấn khóa học nhé.

     

    0.0           0 đánh giá
    0% | 0
    0% | 0
    0% | 0
    0% | 0
    0% | 0
    TIẾNG TRUNG CÔNG XƯỞNG

    Cám ơn bạn đã gửi đánh giá cho chúng tôi! Đánh giá của bạn sẽ giúp chúng tôi cải thiện chất lượng dịch vụ hơn nữa.

    Gửi ảnh thực tế

    Chỉ chấp nhận JPEG, JPG, PNG. Dung lượng không quá 2Mb mỗi hình

    ĐÁNH GIÁ DỊCH VỤ

    • Lọc theo:
    • Tất cả
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    Chia sẻ

    Khóa học liên quan

    TƯ VẤN DU HỌC

    Bạn có bao giờ từng nghĩ đến việc đi du học? Bạn muốn đi du học để trải nghiệm hay để thay đổi cuộc đời bạn? Liệu rằng du học có “xứng đáng” với thời gian, công sức và chi phí bạn phải bỏ ra? Vì sao nên đi du học? Trong hầu hết các trường hợp các bạn cựu du học sinh khi được hỏi về điều này đều chắc chắn có câu trả lời rằng “ đó là trải nghiệm thay đổi cuộc đời họ”, “là một trong những quyết định đúng đắn nhất mà họ từng làm”. Du Học Ánh Dương Hà Nam tự hào vì là đơn vị có thế mạnh làm về lĩnh vực du học khu vực tỉnh Hà Nam. Chúng tôi có trung tâm đao tạo tiếng tại Hà Nam, giúp các bạn học viên ko chỉ ở Hà Nam mà các tỉnh lân cận được đào tạo tiếng ngay tại Hà Nam mà không cần lên Hà Nội chật chội đông đúc. Với thế mạnh nhất là thị trường du học Nhật Bản, Ánh Dương Hà Nam đã ký hợp đồng hợp tác với hơn 50 trường tại Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan giúp các bạn thoải mái chọn được trường như ý. Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí: CÔNG TY TNHH CUNG ỨNG NHÂN LỰC VÀ DỊCH VỤ ANH DƯƠNG HÀ NAM Địa chỉ: 31 Nguyễn Tri Phương, KĐT Đồng Văn Xanh, Duy Tiên, Hà Nam Hotline: 0976 879 382 - 0862 954 382